Thứ tư, 18/11/2015 04:12:00 PM
Điều kiện hoàn, hủy, thay đổi vé máy bay
Một số điều kiện hoàn, hủy vé,
thay đổi chuyến bay của các hãng hàng không.
Lưu ý: Các hạng vé giá rẻ trong
các chương trình siêu khuyến mãi, khuyến mãi thường không cho phép khách hàng
thay đổi tên, hành trình, hoãn hoặc hủy vé.
Điều kiện thay đổi về
chuyến đi (hoãn, hủy ...) quý khách vui lòng tham khảo thông tin tại đây.
1. VIETNAM AIRLINES
Loại giá
|
Hạng đặt chỗ
|
Thay đổi đặt chỗ
|
Thay đổi hành trình
|
Hoàn vé
|
Dừng tối đa
|
Hệ số cộng dặm GLP
|
Thương gia
linh hoạt
|
J
|
Miễn phí
|
Thu phí: 330.000 VNĐ
Giai đoạn tết nguyên
đán: 660.000 VNĐ
|
Thu phí: 330.000
VNĐ
Giai đoạn tết nguyên đán: 660.000 VNĐ
|
12 tháng
|
2.00/dặm
|
Thương gia
tiêu chuẩn
|
C
|
Miễn phí
|
Thu phí: 330.000 VNĐ
Giai đoạn tết nguyên
đán: 660.000 VNĐ
|
Thu phí: 330.000
VNĐ
Giai đoạn tết nguyên đán: 660.000 VNĐ
|
12 tháng
|
2.00/dặm
|
Thương gia
Tiết kiệm
|
D
|
Thu phí 330.000 VNĐ
|
Thu phí: 330.000 VNĐ
Giai đoạn tết nguyên
đán: 660.000 VNĐ
|
Thu phí: 330.000
VNĐ
Giai đoạn tết nguyên đán: 660.000 VNĐ
|
12 tháng
|
1.50/dặm
|
Phổ thông
linh hoạt
|
M
|
Miễn phí
Trừ giai đoạn tết nguyên đán: 660.000 VNĐ
|
Thu phí: 330.000
VNĐ
Giai đoạn tết nguyên đán: 660.000 VNĐ
|
Thu phí: 330.000
VNĐ
Giai đoạn tết nguyên đán: 660.000 VNĐ
|
12 tháng
|
1.10/dặm
|
Phổ thông
Tiêu chuẩn
|
K,L,
Q
|
Thu phí
Trước ngày khởi hành
ghi trên vé: 330.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi
trên vé: 660.000 VNĐ
|
Thu phí
Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 330.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 660.000 VNĐ
|
Thu phí
Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 330.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 660.000 VNĐ
|
12 tháng
|
0.75/dặm
|
Phổ thông
Tiết kiệm
|
N, R, T
|
Thu phí
Trước ngày khởi hành
ghi trên vé: 330.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi
trên vé: 660.000 VNĐ
|
Thu phí
Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 330.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 660.000 VNĐ
|
Thu phí
Trước ngày khởi hành ghi trên vé: 330.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi trên vé: 660.000 VNĐ
|
12 tháng
|
0.50/dặm
|
Tiết kiệm đặc biệt
|
U,
E, A
|
Trước
ngày khởi hành ghi trên vé: 660.000 VNĐ
Từ ngày khởi hành ghi trên vé: không cho phép
|
Không
cho phép
|
Không
cho phép
|
12
tháng
|
Không
cộng dặm
|
Siêu
tiết kiệm
|
P
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
Không cho phép
|
12 tháng
|
Không cộng dặm
|
Điều kiện giá vé chung:
- Kết hợp giá:
- Loại giá vé máy bay siêu tiết kiệm chỉ được phép kết
hợp giữa các giá siêu tiết kiệm với nhau.
- Các loại giá vé khác: được phép
kết hợp với nhau.
- Thay đổi - Hoàn vé:
- Chỉ được phép thay đổi sang hành
trình mới bằng hoặc cao tiền hơn.
- Hoàn vé đã sử dụng một phần: khách được
nhận lại phần chênh lệch giữa giá vé đã mua với giá vé của chặng bay đã sử
dụng. Khách phải trả khoản phí hoàn vé.
- Phí thay đổi:
- Thay đổi nhiều chặng bay: áp dụng
mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Phí thay đổi không được hoàn
trong mọi trường hợp.
- Nâng hạng:
- Được phép nâng lên hạng trên còn
chỗ. Khách phải trả phần chênh lệch giữa giá vé mới và giá vé cũ và phí
thay đổi.
Các điều
kiện trên đây là điều kiện chung, điều kiện cụ thể của từng mức giá có thể khác
biệt với điều kiện chung được công bố ở đây.
Vui lòng
đọc kỹ điều kiện cụ thể của giá vé được thông báo khi khách hàng mua vé.
(*) Áp
dụng cho những chuyến bay thực hiện từ 01/04/2015
2. JETSTAR PACIFIC
1. Điều kiện Giá vé
loại giá Starter hạng Phổ thông
Hoàn giá vé và phí cho các
dịch vụ của Jetstar
|
|
·
Không được
hoàn lại.
|
Không làm thủ tục chuyến bay
theo đúng thời gian quy định hoặc không lên tàu bay theo đúng thời gian quy
định
|
|
·
Không được
hoàn lại/mất tiền vé. Quý khách kiểm tra Tờ xác nhận
hành trình để biết thông
tin về thời gian làm thủ tục chuyến bay và
lên tàu bay.
|
Thay đổi ngày, giờ chuyến bay
|
|
·
Được phép
thay đổi nhưng Quý khách phải thanh toán Phí thay đổi
và Chênh lệch giá vé
(nếu có) trong thời hạn thay đổi
(Phí đổi 352.000 VND + chênh lệch vé)
|
Thay đổi Nơi khởi hành/Nơi
đến
|
|
·
Không được
phép thay đổi.
|
Thay đổi Tên Hành khách
|
|
·
Được phép
thay đổi nhưng Quý khách phải thanh toán Phí thay đổi
và Chênh lệch giá vé
(nếu có) trong thời hạn thay đổi
·
Có thể thay
đổi tên cho từng hành khách trong hồ sơ đặt chỗ, nhưng
phải áp dụng cho cả
hành trình trong hồ sơ đặt chỗ của hành khách đó.
·
Không được
phép thay đổi tên đối với các vé được mua bằng điểm
thưởng của hội viên theo
Chương trình Khách hàng Thường xuyên
của Qantas.
·
(Phí đổi
352.000 VND + chênh lệch vé thời điểm hiện tại với giá vé cũ)
|
Thời hạn Thay đổi và điểm
liên hệ
|
|
·
Các thay đổi
được phép phải thực hiện trước giờ mở quầy làm thủ tục
dự kiến ban đầu của
chuyến bay.
·
Các thay đổi
ngày giờ có thể thực hiện qua Jetstar.com nếu thực hiện
đặt chỗ ban đầu qua
Jetstar.com hoặc Trung tâm Phục vụ Khách hàng
của Jestar. Mọi thay đổi có thể
thực hiện qua Trung tâm Phục vụ Khách
hàng của Jestar hoặc Phòng vé tại sân
bay và các khoản phí dịch vụ
bổ sung được áp dụng nếu hành khách không đặt
chỗ ban đầu qua
Trung tâm Phục vụ Khách hàng của Jestar Phòng vé tại sân bay.
·
Các khoản phí
có thể thay đổi và được áp dụng theo mức phí hiện hành
tại thời điểm thay
đổi. Để biết các khoản phí hiện hành, xem Jestar.com - planning and booking – fare information.
|
Phí Thay đổi và chênh lệch
Giá vé
|
|
·
Phí Thay đổi
áp dụng cho mỗi hành khách, mỗi chuyến bay. Các khoản
phí có thể thay đổi và
được áp dụng theo mức phí hiện hành tại thời
điểm thay đổi. Để biết các
khoản phí hiện hành, xem Jetstar.com -
planning
and booking – fare information.
·
Chênh lệch giá
vé áp dụng cho mỗi hành khách, mỗi chuyến bay.
Giá vé mới của hành
khách ít nhất bằng giá vé hành khách đã đặt
mua ban đầu và có thể lớn
hơn. Hành khách không được đổi sang
loại giá vé thấp hơn. Nếu có
giá vé thấp hơn thì không được hoàn
lại tiền.
·
Chênh lệch
Giá vé là khoản chênh lệch (nếu có) giữa giá vé hoặc giá
vé có dịch vụ kèm
theo (bundle) được mua ban đầu và giá vé hoặc
giá vé có dịch vụ kèm theo
(bundle) đang bán vào ngày thay đổi.
Nếu mức giá vé đồng hạng không còn chỗ,
mức giá vé cao hơn
sẽ áp dụng. Chênh lệch Giá vé có thể tương đối lớn.
|
Thay đổi loại giá vé/Dịch vụ
kèm theo
|
|
·
Loại giá vé
Starter có thể thay đổi sang cùng loại giá vé loại giá
Starter Plus,loại giá
Starter Max, loại giá hạng Thương giá như
Business Starter hoặc Business Max
. Áp dụng Phí thay đổi và
Chênh lệch giá vé tại thời điểm thay đổi.
|
Đặt lại chỗ
|
|
·
Hành khách
phải đặt lại chỗ trên chuyến bay Jetstar đang mở bán.
Jetstar không chấp nhận
giữ chỗ cho các hồ sơ đặt chỗ có ngày
khởi hành không xác định.
|
Đồng tiền
|
|
·
Loại giá vé
Starter không đủ điều kiện để cộng Điểm thưởng của
hội viên chương trình
Khách hàng Thường xuyên của Qantas
và Điểm xét Hạng hội viên chương trình
khách hàng thường xuyên.
|
Cộng điểm thưởng của hội viên
chương trình Khách hàng Thường xuyên của Qantas và Điểm xét Hạng hội viên
chương trình khách hàng thường xuyên
|
|
·
Loại giá vé
Starter không đủ điều kiện để cộng Điểm thưởng của
hội viên chương trình
Khách hàng Thường xuyên của Qantas
và Điểm xét Hạng hội viên chương trình
khách hàng thường xuyên.
|
Phần thưởng Chuyến bay được
Nâng hạng cho hội viên chương trình Khách hàng Thường xuyên của Qantas
|
|
·
Loại giá vé
Starter không đủ điều kiện cho Phần thưởng Chuyến
bay được Nâng hạng.
|
Vé mua bằng điểm thưởng của
hội viên theo chương trình Khách hàng Thường xuyên của Qantas – Các khoản
thanh toán Thêm
|
|
·
Mọi thay đổi
hoặc bổ sung hồ sơ đặt chỗ của hành khách phải thanh
toán bằng tiền và không
được thanh toán bằng điểm.
·
Các khoản
tiền phải trả cho các thay đổi hoặc bổ sung sẽ được
Jestar tính theo giá trị
tiền tệ và đồng tiền của giá vé gốc
(theo quyết định của Jetstar) và theo các
điều kiện liệt kê tại
mục Phí Thay đổi và chênh lệch Giá vé của điều kiện giá
vé này.
|
Điều kiện loại giá vé
Starter Plus hạng phổ thông
Hoàn lại giá vé và phí cho
các dịch vụ của Jetstar
|
|
·
Không được
hoàn lại
|
Không làm thủ tục chuyến bay
theo đúng thời gian quy định hoặc không lên tàu bay theo đúng thời gian quy
định
|
|
·
Không được
hoàn lại/mất tiền vé. Quý khách kiểm tra Tờ xác nhận hành
trình để biết thông
tin về thời gian làm thủ tục chuyến bay và lên tàu bay.
|
Thay đổi ngày, giờ chuyến bay
|
|
·
Được phép
thay đổi. Miễn phí thay đổi nhưng Quý khách phải thanh toán
Phí Chênh lệch
giá vé (nếu có) trong thời hạn thay đổi \
(Phí đổi 352.000 VND + chênh
lệch vé)
|
Thay đổi Nơi khởi hành/Nơi
đến
|
|
·
Không được
phép thay đổi.
|
Thay đổi Tên Hành khách
|
|
·
Được phép
thay đổi nhưng Quý khách phải thanh toán Phí thay đổi và Chênh
lệch giá vé
(nếu có) trong thời hạn thay đổi .
·
Có thể thay
đổi tên cho từng hành khách trong hồ sơ đặt chỗ nhưng phải áp
dụng cho cả
hành trình trong hồ sơ đặt chỗ của hành khách đó.
·
Không được
phép thay đổi tên đối với các vé được mua bằng điểm thưởng
của hội viên theo
Chương trình Khách hàng Thường xuyên của Qantas.
·
(Phí đổi
352.000 VND + chênh lệch vé thời điểm hiện tại với giá vé cũ)
|
Thời hạn Thay đổi và điểm
liên hệ
|
|
·
Các thay đổi
được phép phải thực hiện trước giờ mở quầy làm thủ tục dự
kiến ban đầu của
chuyến bay.
·
Các thay đổi
ngày giờ có thể thực hiện qua Jetstar.com nếu thực hiện đặt
chỗ ban đầu qua
Jetstar.com hoặc Trung tâm Phục vụ Khách hàng của Jestar.
Mọi thay đổi có thể
thực hiện qua Trung tâm Phục vụ Khách hàng của Jestar
hoặc Phòng vé tại sân
bay và các khoản phí dịch vụ bổ sung được áp dụng
nếu hành khách không đặt
chỗ ban đầu qua Trung tâm Phục vụ Khách hàng
của Jestar hoặc Phòng vé tại sân
bay.
·
Các khoản phí
có thể thay đổi và được áp dụng theo mức phí hiện hành tại
thời điểm thay
đổi. Để biết các khoản phí hiện hành, xem Jestar.com -
planning and booking – fare information.
|
Phí Thay đổi và Khoản chênh
lệch Giá
|
|
·
Không áp dụng
phí thay đổi đối với các thay đổi được phép cho loại giá vé
Starter Plus
·
Chênh lệch
giá vé áp dụng cho mỗi hành khách, mỗi chuyến bay.
·
Giá vé mới
của hành khách ít nhất bằng giá vé hành khách đã đặt chỗ ban
đầu và có thể
lớn hơn. Hành khách không được đổi thành giá vé thấp hơn.
Nếu có
giá vé thấp hơn thì không được hoàn lại tiền.
·
Chênh lệch
Giá vé là khoản chênh lệch (nếu có) giữa giá vé hoặc giá vé có
dịch vụ kèm
theo (bundle) được mua ban đầu và giá vé hoặc giá vé có dịch
vụ kèm theo
(bundle) đang bán vào ngày thay đổi. Nếu mức giá vé đồng
hạng không còn chỗ,
mức giá vé cao hơn sẽ áp dụng. Chênh lệch giá vé
có thể tương đối lớn.
|
Thay đổi loại giá vé/Dịch vụ
kèm theo
|
|
·
Loại giá vé
Starter Plus có thể thay đổi sang cùng loại giá vé, loại giá Starter
Max,
loại giá hạng Thương giá như Business Starter hoặc Business Max .
Áp dụng
Chênh lệch giá vé tại thời điểm thay đổi.
·
Giá vé loại
giá Starter Plus không thể đổi thành loại giá vé Starter.
|
Đặt lại chỗ
|
|
|
3. VIETJET AIR
Điều kiện
|
Skyboss
|
Eco
|
Promo
|
Đổi tên hành khách
|
- Đổi tên cho cả hành trình
- Miễn phí thay đổi
|
- Đổi tên cho cả hành trình
- Thu phí thay đổi 352.000 VNĐ
|
- Không được phép
|
Thay đổi Chuyến bay
|
- Miễn phí thay đổi
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Phí 352.000 VND + chênh lệch
|
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Phí 352.000 VND + chênh lệch
|
Thay đổi Ngày bay
|
- Miễn phí thay đổi
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Phí 352.000 VND + chênh lệch
|
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có) -
Phí 352.000 VND + chênh lệch
|
Thay đổi Chặng bay
|
- Miễn phí thay đổi
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Phí 352.000 VND + chênh lệch
|
- Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
- Phí 352.000 VND + chênh lệch
|
Điều kiện thay đổi
|
- Đến 48h sau khởi hành
|
- Trước giờ khởi hành 24h
|
- Trước giờ khởi hành 24h
|
Bảo lưu vé
|
- Bảo lưu giá trị trong vòng 90
ngày
|
- Không được phép
|
- Không được phép
|
Hoàn vé
|
- Không được phép
|
- Không được phép
|
- Không được phép
|
Hành lý xách tay
|
07 kg
|
07 kg
|
07 kg
|
Hành lý ký gửi
|
30 kg
|
- Phải mua thêm
|
- Phải mua thêm
|